Thực đơn
X86 Bộ tập lệnhƯớc lượng khoảng hơn 100 tên lệnh trong hợp ngữ cho bộ vi xử lý 8086. Ví dụ:
add [eax],ebx sub eax,5 adc ecx,0 xor eax,eax mov eax,0xabcd
Ví dụ này theo cú pháp Intel. Ngoài bộ tập lệnh phục vụ hệ điều hành và phần mềm,còn có tập lệnh vector giúp tăng tốc các ứng dụng đa truyền thông. Bộ tập lệnh mở rộng bao gồm x87,MMX, SSE,SSE2,SSE3,SSSE3,SSE4, AVX
Đây là danh sách chỉ lệnh của 8086, phần chú ý cho biết tương thích với bvxl hiện tại chỉ lệnh nào chạy được trong x86-64:
Chỉ lệnh | Ý nghĩa | Chú ý |
---|---|---|
adc | cộng với carry | 64 |
add | cộng hai số | 64 |
and | lô gíc và | 64 |
call | gọi một hàm khác | 64 |
cbw | đổi byte sang word | 64 |
clc | xóa cờ carry | 64 |
cld | xóa cờ direction | 64 |
cli | xóa cờ ngắt | 64, hệ thống |
cmc | đảo cờ carry | 64 |
cmp | so sánh toán tử | 64 |
cmps | so sánh chuỗi | 64 |
cwd | chuyển đổi word sang double word | 64 |
dec | giảm đi một | 64 |
div | chia hai số | |
hlt | chạy ở mức quyền, dừng | |
inc | tăng toán hạng một | |
int | nhảy đến ngắt | |
iret | trở về từ ngắt | |
jcc | nhảy khi cc | |
jmp | nhảy vô điều kiện | |
lahf | chép cờ vào thanh ghi ah | |
lds | DS | |
lea | tính địa chỉ | |
lock | tín hiệu lock | |
lods{b,w} | lưu byte, từ vào | |
movs{b,w} | chuyển chuỗi | |
mov | di chuyển nội dung | mov [ax],dx |
xor | ngoại or |
Thực đơn
X86 Bộ tập lệnhLiên quan
X86 X86-64 X265Tài liệu tham khảo
WikiPedia: X86 http://www.intel.com/museum/corporatetimeline/inde... http://www.x86-guide.com/